Skip to content
  • Add anything here or just remove it...
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Newsletter

    Sign up for Newsletter

    Signup for our newsletter to get notified about sales and new products. Add any text here or remove it.

    [contact-form-7 id="7042" title="Newsletter Vertical"]
  • Add anything here or just remove it...
duocphamonline.io.vnduocphamonline.io.vn
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Cart / 0 ₫ 0
    • No products in the cart.

  • 0

    Cart

    No products in the cart.

Meyerzem SR 30ml
Home / Thuốc Chống Dị Ứng

Meyerzem SR 30ml

  • Meyerbastin 20mg
  • Devomir 25mg

Category: Thuốc Chống Dị Ứng
  • Meyerbastin 20mg
  • Devomir 25mg
  • Description
  • Reviews (0)

Thuốc Meyerzem SR được bác sĩ kê đơn và chỉ định trong điều trị các tình trạng viêm và dị ứng bao gồm viêm mũi dị ứng, hen phế quản dị ứng, viêm đường hô hấp…. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Meyerzem SR.

1 Thành phần

Thành phần chính của thuốc Meyerzem SR là:

Dạng bào chế: Siro uống.

2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Meyerzem SR

Tác dụng của thuốc Meyerzem SR

Thuốc Meyerzem SR chứa Dexclorpheniramin maleat 2mg và Betamethason 0,25mg là thuốc gì?

Dexchlorpheniramine Maleate là dạng muối maleate của dexchlorpheniramine. Đây là một chất đối kháng histamine thế hệ thứ nhất có hoạt tính chống dị ứng. Dexchlorpheniramine maleate ngăn chặn cạnh tranh thụ thể H1, do đó ngăn chặn hoạt động của histamine trên cơ trơn phế quản, mao mạch và cơ trơn Đường tiêu hóa (GI). Điều này ngăn ngừa co thắt phế quản do histamin , giãn mạch, tăng tính thấm mao mạch và co thắt cơ trơn GI [1].

Betamethasone là một corticosteroid, đây là một thuốc có tác dụng ức chế miễn dịch, do đó ức chế các tình trạng viêm và dị ứng [2].

2.1 Chỉ định thuốc Meyerzem SR

Thuốc Meyerzem SR được chỉ định cho:

  • Viêm mũi và viêm phế quản dị ứng, hen phế quản do nguyên nhân thời tiết hay các dị nguyên  như phấn hoa, bụi,…gây tái phát nhiều lần. 
  • Viêm đường hô hấp trên và dưới.
  • Viêm da dị ứng do tiếp xúc chất độc hại hay dị nguyên.
  • Viêm da tiếp xúc với các triệu chứng nổi mề đay, mẩn ngứa.

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Meyerzem SR

3.1 Liều dùng thuốc Meyerzem SR

Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: 5ml/lần, dùng cách nhau 4 đến 6 giờ. Tối đa 30ml/ngày.

Trẻ 6-12 tuổi: 2,5ml/lần, dùng cách nhau 4 – 6 giờ. Liều tối đa 15ml/ngày.

Trẻ 2-6 tuổi: 2,5ml/lần, dùng cách nhau 4 – 6 giờ. Liều tối đa 7,5ml/ngày.

3.2 Cách dùng của thuốc Meyerzem SR

Sử dụng đường uống.

Nên dùng thuốc cùng hoặc ngay sau bữa ăn để hạn chế các ảnh hưởng trên đường tiêu hóa.

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc Meyerzem SR cho bệnh nhân bị mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.

Bệnh nhân tiểu đường, loét dạ dày – tá tràng và tiểu đường.

Nhiễm virus, nhiễm khuẩn và nhiễm nấm toàn thân.

Người đang bị cơn hen cấp.

Phụ nữ cho con bú, trẻ đẻ thiếu tháng và trẻ sơ sinh.

Đang dùng thuốc IMAO.

Tiêm chủng.

5 Tác dụng phụ

Hệ và cơ quan Thường gặp Ít gặp Hiếm gặp
Betamethason
Chuyển hóa Giữ natri và nước, mất kali    
Nội tiết Rối loạn kinh nguyệt, phát triển hội chứng dạng Cushing, giảm dung nạp glucose, ức chế sự phát triển của thai nhi và trẻ nhỏ, phát triển bệnh đái tháo đường tiềm ẩn, tăng nhu cầu thuốc trên bệnh nhân tiểu đường    
Cơ và xương Yếu cơ và giảm khối lượng cơ, teo da và dưới da, loãng xương    
Tâm thần   Sản khóa, trầm cảm nặng, thay đổi tâm trạng, mất ngủ  
Mắt   Glocom và đục thủy tinh thể  
Tiêu hóa   Loét dạ dày, có thể dẫn đến thủng dạ dày, viêm tụy, trướng bụng và viêm loét thực quản  
Da     Viêm da dị ứng, mày đay và phù mạch
Thần kinh     Tăng áp lực nội sọ lành tính
Dextranclorpheniramun malat

Thần kinh thực vật: Buồn ngủ, rối loạn điều tiết, giãn đồng tử, bí tiểu, tim đạp nhanh, hạ huyết áp tư thế, rối loạn cân bằng, giảm trí nhớ, chóng mặt, ảo giác, dễ kích động, cáu gắt, mất ngủ.

Phản ứng quá mẫn: Nổi ban, eczema, mày đay, ban xuất huyết, phù, sốc phản vệ, phù Quincke.

Máu: Giảm bạch cầu và tiểu cầu, thiếu máu huyết giải.

6 Tương tác thuốc

Paracetamol: Corticosteroid gây cảm ứng men gan và có nguy cơ tăng tạo các chất chuyển hóa của Paracetamol độc cho gan.

Thuốc hạ đường huyết: Làm tăng nồng độ Glucose huyết.

Thuốc chống đông loại coumarin: Có thể làm tăng hoặc giảm tác dụng chống đông.

Aspirin: Tăng nồng độ salicylat trong máu.

NSAID hoặc rượu: Tăng nguy cơ gây loét đường tiêu hóa.

IMAO: Kéo dài và tăng tác dụng của thuốc kháng histamin, có nguy cơ gây hạ huyết áp trầm trọng.

Rươu, thuốc chống trầm cảm, thuốc ức chế thần kinh trung ương, barbiturat: Tăng tác dụng an thần.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Không nên tự ý dùng thuốc khi chưa có chỉ định, dùng kéo dài và quá liều.

Betamethasone:

  • Nên dùng ở mức liều thấp nhất có thể. Nên giảm liều từ từ trước khi ngừng thuốc.
  • Dùng thuốc kéo dài có thể gây đục thủy tinh thể, glocom và khả năng gây tổn thương thần kinh thị giác.
  • Liều trung bình tới cao của thuốc có thể gây tăng huyết áp, giữ muối nước và đào thải Kali.
  • Thận trọng khi sử dụng trên các bệnh nhân viêm loét kết tràng không đặc hiệu, loét dạ dày, suy thận, loãng xương, cao huyết áp và nhược cơ nặng.

Dextranclorpheniramun malat:

  • Thận trong trên các bệnh nhân và suy gan suy thận nặng do nguy cơ tích lũy thuốc.
  • Thuốc có nguy cơ gây độc cho hô hấp, thận trọng trên đối tượng bị khó thở, thở ngắn, bệnh phổi mạn tính.
  • Thuốc có thể gây khô miệng, và sâu răng khi dùng kéo dài.
  • Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân trên 60 tuổi.

7.2 Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú

7.2.1 Phụ nữ có thai

Chỉ nên sử dụng thuốc trên đối tượng này khi thật sự cần thiết. Phụ nữ sử dụng thuốc ở 3 tháng cuối thai kì có nguy cơ gây động kinh ở trẻ sơ sinh.

7.2.2 Mẹ đang cho con bú

Thuốc được bài tiết vào sữa mẹ có nguy cơ gây hại cho trẻ. Nên cân nhắc trước khi sử dụng và nếu cần thiết sử dụng nên cho trẻ ngừng bú.

7.3 Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc có thể gây các tình trạng ngủ gà, chóng mặt, nhìn mờ,hoa mắt ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản thuốc Meyerzem SR nơi khô, thoáng mát.

Tránh để thuốc Meyerzem SR nơi ẩm thấp, nhiệt độ cao.

Bảo quản thuốc Meyerzem SR ở nhiệt độ dưới 30 độ C. 

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-34423-20.

Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC.

Đóng gói: Hộp 1 lọ 30ml.

9 Thuốc Meyerzem SR giá bao nhiêu? 

Thuốc Meyerzem SR hiện nay đang được bán tại nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy. Giá của sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Meyerzem SR mua ở đâu?

Thuốc Meyerzem SR mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Ưu điểm

  • Thuốc có sự kết hợp của 2 hoạt chất kháng histamin và ức chế miễn dịch, do đó hiệu quả nhanh trong điều trị các tình trạng viêm và dị ứng.
  • Sự kết hợp của 2 thuốc làm giảm liều dùng mỗi thuốc do đó hạn chế được các tác dụng phụ của từng thuốc.
  • Dạng siro dễ uống và hấp thu nhanh.
  • Là sản phẩm của công ty liên doanh Meyer-BPC đảm bảo tin cậy vào chất lượng sản phẩm. Đây là một doanh nghiệp Dược phẩm nổi tiếng với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, dây chuyền sản xuất hiện đại và nhiều năm kinh nghiệm trong nghiên cứu và sản xuất dược phẩm.

12 Nhược điểm

  • Thuốc không an toàn khi sử dụng cho phụ nữ có thai.
  • Việc sử dụng cần đong thuốc, gây phức tạp và khó đong chính xác liều.

Tổng 9 hình ảnh

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Chuyên gia PubChem. Dexchlorpheniramin maleat, PubChem. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2022
  2. ^ Chuyên gia Drugbank (Đăng ngày 13 tháng 6 năm 2005). Betamethasone, Drugbank. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2022

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Meyerzem SR 30ml” Cancel reply

Related products

Quick View

Thuốc Chống Dị Ứng

Allergex 8mg

Quick View

Thuốc Chống Dị Ứng

Alimazin 5mg Imexpharm (Lọ)

90.000 ₫
Quick View

Thuốc Chống Dị Ứng

A.T Loratadin 10 (lọ)

0 ₫
Quick View

Thuốc Chống Dị Ứng

Allex

2.000.000 ₫
Quick View

Thuốc Chống Dị Ứng

Allerfar

168.000 ₫
Quick View

Thuốc Chống Dị Ứng

ALIMAZIN 5mg Imexpharm (vỉ)

0 ₫
Quick View

Thuốc Chống Dị Ứng

1-AL Syrup

Quick View

Thuốc Chống Dị Ứng

Acezin DHG 5

Archives

No archives to show.

Categories

  • No categories
Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?