Skip to content
  • Add anything here or just remove it...
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Newsletter

    Sign up for Newsletter

    Signup for our newsletter to get notified about sales and new products. Add any text here or remove it.

    [contact-form-7 id="7042" title="Newsletter Vertical"]
  • Add anything here or just remove it...
duocphamonline.io.vnduocphamonline.io.vn
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Cart / 0 ₫ 0
    • No products in the cart.

  • 0

    Cart

    No products in the cart.

Herbesser R200
Home / Thuốc Tim Mạch

Herbesser R200

  • Gold Q10+
  • Zabales 75mg

Category: Thuốc Tim Mạch
  • Gold Q10+
  • Zabales 75mg
  • Description
  • Reviews (0)

Thuốc Herbesser R200 được chỉ định để điều trị tăng huyết áp vô căn từ nhẹ đến trung bình và đau thắt ngực ổn định. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Herbesser R200. 

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi viên thuốc chứa các thành phần sau:

  • Hoạt chất Diltiazem hydrochlorid 200mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nang cứng.

2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Herbesser R200 

2.1 Tác dụng của thuốc Herbesser R200 

2.1.1 Dược động học

Hấp thu: Diltiazem hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh của thuốc trong huyết tương đạt được sau khoảng 14 giờ. Thức ăn không làm ảnh hưởng đến mức độ hấp thu thuốc nhưng có thể làm tăng tốc độ hấp thu nếu dùng cùng thức ăn chứa nhiều dầu mỡ.

Phân bố: Diltiazem phân bố nhanh vào khắp các mô trong cơ thể với thể tích phân bố là 3 – 8 lít/kg. Thuốc liên kết với protein huyết tương khoảng 70 – 80%, trong đó có 30 – 40% liên kết với Albumin. 

Chuyển hóa: Thuốc được chuyển hóa nhanh và chủ yếu tại gan thông qua enzyme CYP3A4 bởi các phản ứng oxy hóa mất amin, acety và các phản ứng liên hợp tạo thành các chất chuyển hóa có hoạt tính là N-monodesmethyl, desacetyl diltiazem và một số chất không còn hoạt tính.

Thải trừ: Diltiazem được bài tiết chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng chất chuyển hóa không còn hoạt tính và khoảng 2 – 4% dưới dạng liều dùng không đổi, một phần nhỏ được bài tiết qua phân. Thuốc tiết được qua sữa mẹ và có thời gian bán thải trung bình khoảng 6 – 8 giờ. [1]

2.1.2 Dược lực học

Diltiazem là một dẫn xuất của benzothiazepin, không thuộc nhóm dihydropyridin, thuốc chẹn kênh calci và thuộc nhóm IV thuốc chống loạn nhịp với cơ chế là ức chế dòng ion calci ++ ở ngoài tế bào đi qua màng tế bào cơ tim và cơ trơn mạch máu mà nồng độ calci huyết thanh không có sự thay đổi. 

Diltiazem có 3 tác dụng chính là:

  • Cải thiện sự cân bằng giữa cung và cầu oxygen cơ tim và bảo vệ cơ tim
  • Làm giảm huyết áp, giảm sự phì đại mạch và cơ tim.
  • Tác dụng trên nhịp xoang và hệ dẫn truyền của tim: Kéo dài thời gian dẫn truyền nhĩ – bó Hiss và các khoảng cách nhịp xoang tự phát.

Diltiazem được chỉ định để đơn trị liệu hoặc phối hợp trong điều trị tăng huyết áp, kiểm soát cơn đau thắt ngực ổn định mãn tính hoặc đau thắt ngực biến thể (Prinzmetal). [2]

2.2 Chỉ định thuốc Herbesser R200 

Thuốc Herbesser R200 được chỉ định sử dụng trong các trường hợp sau đây:

  • Điều trị tăng huyết áp vô căn từ nhẹ đến trung bình.
  • Điều trị đau thắt ngực ổn định.

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Herbesser R200 

3.1 Liều dùng Herbesser R200 

3.1.1 Người lớn

Điều trị tăng huyết áp vô căn: Liều thường dùng là 100 – 200mg/lần/ngày.

Điều trị đau thắt ngực ổn định: Liều thường dùng là 100mg/lần/ngày và có thể tăng liều lên 1 viên/lần/ngày nếu cần thiết.

3.1.2 Người cao tuổi và người bệnh suy giảm chức năng gan, thận

Liều khởi đầu thường dùng là 100mg/lần/ngày và có thể hiệu chỉnh liều phụ thuộc vào độ tuổi và tình trạng của người bệnh.

3.2 Cách dùng thuốc Herbesser R200 hiệu quả

Thuốc dùng đường uống, có thể uống thuốc với một cốc nước đầy (khoảng 150ml). Uống nguyên viên thuốc và không được nhai, bẻ hay nghiền thuốc.

4 Chống chỉ định

Chống chỉ định trong các trường hợp:

  • Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 
  • Bệnh nhân bị suy tim sung huyết nghiêm trọng.
  • Bệnh nhân mắc block nhĩ – thất độ 2, 3 hoặc có hội chứng yếu nút xoang.
  • Phụ nữ mang thai hoặc có khả năng mang thai.
  • Chống chỉ định dùng đồng thời với dantrolen (truyền tĩnh mạch) hoặc ivabradin.

5 Tác dụng phụ

Trên hệ/cơ quan Tần suất: Thường gặp Ít gặp Chưa rõ tần suất
Tim mạch Tim đập chậm, block nhĩ – thất, nóng đỏ mặt, choáng váng Ngừng xoang, hạ huyết áp, đánh trống ngực, đau ngực, phù Block xoang – nhĩ
Thần kinh – tâm thần Khó ở, nhức đầu, nhức đầu âm ỉ Co rút cơ, yếu mệt, buồn ngủ, mất ngủ Triệu chứng giống Parkinson
Gan

Tăng AST (GOT), tăng ALT (GPT)

Vàng da

Tăng ALP, LHD, và γ-GTP, gan to

Mẫn cảm Phát ban Ngứa, phát ban loại ban đỏ đa dạng, mày đay Nhạy cảm với ánh sáng, nổi mụn
Tiêu hóa Khó chịu ở dạ dày, táo bón, đau bụng, ợ nóng, chán ăn, buồn nôn Phân mềm, tiêu chảy, khát  
Máu     Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu
Tác dụng phụ khác     Tăng sản lợi, vú to ở đàn ông, tê cóng

6 Tương tác

Thuốc Tương tác
Thuốc có tác dụng chống tăng huyết áp Có thể làm tăng tác dụng làm hạ huyết áp. Nên đo huyết áp định kỳ để điều chỉnh liều
Thuốc phong bế thụ thể beta Có thế gặp nhịp tim chậm, block nhĩ – thất, block xoang – nhĩ,… Kiểm tra nhịp tim định kỳ và làm điện tâm đồ nếu cần thiết
Digitalis Có thể gặp nhịp tim chậm, block nhĩ – thất, triệu chứng ngộ độc digitalis (buồn nôn, nôn, nhức đầu, choáng váng, thị giác bất thường…). Làm điện tâm đồ và theo dõi định kỳ độc tính của digitalis
Thuốc chống loạn nhịp tim Có thế gặp nhịp tim chậm, block nhĩ – thất, ngừng xoang,… Kiểm tra nhịp tim định kỳ và làm điện tâm đồ nếu cần thiết
Thuốc đối kháng calci nhóm dihydropyridin Có thể gặp triệu chứng như tăng tác dụng làm giảm huyết áp, do tăng nồng độ chất đối kháng calci dihydropyridine. Theo dõi định kỳ các triệu chứng lâm sàng
Triazolam Có thế gặp những triệu chứng (như kéo dài giấc ngủ) do tăng nồng độ triazolam trong máu. Theo dõi thường kỳ các triệu chứng lâm sàng
Midazolam Có thể gặp những triệu chứng (như tăng tác dụng an thần và gây ngủ) do tăng nồng độ midazolam trong máu. Theo dõi định kỳ các triệu chứng lâm sàng
Carbamazepin Có thể xảy ra triệu chứng (buồn ngủ, buồn nôn, nôn, chóng mặt…) do tăng nồng độ carbamazepin trong máu. Theo dõi định kỳ các triệu chứng lâm sàng
Selegiline hydrochlorid  Tác dụng và độc tính của Selegiline hydrochlorid có thể tăng lên. Theo dõi định kỳ các triệu chứng lâm sàng
Theophylline Có thể gặp những triệu chứng (buồn nôn, nôn, nhức đầu, mất ngủ…) do tăng nồng độ theophylline trong máu. Theo dõi thường kỳ các triệu chứng lâm sàng

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thận trọng ở bệnh nhân mắc block nhĩ – thất độ 1, nhịp tim đập quá chậm (< 50 nhịp/phút) hoặc bị hạ huyết áp nghiêm trọng.

Thận trọng ở người bệnh suy giảm chức năng gan, thận nặng, bệnh nhân đái tháo đường vfa người cao tuổi.

Thận trọng khi dùng thuốc vì có thể làm tăng nguy cơ tắc nghẽn đường tiêu hóa.

Không tự ý ngưng dùng thuốc đột ngột vì sẽ làm nặng thêm triệu chứng bệnh, cần tuân theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Thận trọng khi người bệnh có các biểu hiện như thay đổi tâm trạng, trầm cảm, cần ngưng sử dụng thuốc.

Không nên dùng thuốc cho trẻ em vì chưa có báo cáo an toàn khi dùng Herbesser R200 trên đối tượng này.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

7.2.1 Thời kỳ mang thai

Chống chỉ định dùng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc có khả năng mang thai.

7.2.2 Thời kỳ cho con bú

Không nên dùng thuốc cho phụ nữ cho con bú do diltiazem tiết được qua sữa mẹ. Nếu thật sự cần thiết phải dùng thuốc cần ngừng cho con bú trong quá trình điều trị bằng Herbesser R200 và chỉ dùng theo chỉ định của bác sĩ.

7.3 Xử trí khi quá liều

Biểu hiện quá liều: chậm nhịp tim, bệnh tim, block nhĩ – thất hoàn toàn, hạ huyết áp.

Xử trí: 

  • Điều trị triệu chứng và hỗ trợ và cần thiết. Nếu vừa dùng quá liều, cần loại bỏ thuốc bằng rửa dạ dày.
  • Triệu chứng chậm nhịp tim, block hoàn toàn nhĩ – thất: Dùng atropin sulfat hydrat, isoprenalin,… dùng máy tạo nhịp tim.
  • Bệnh tim, hạ huyết áp: truyền dịch, dùng thuốc trợ tim, thuốc tăng huyết áp, giúp nâng đỡ tuần hoàn.

7.4 Bảo quản 

Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VN-16507-13

Nhà sản xuất: Mitsubishi Tanabe Pharma Factory Ltd

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.

9 Thuốc Herbesser R200 giá bao nhiêu?

Thuốc Herbesser R200 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Herbesser R200 có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Herbesser R200 mua ở đâu?

Thuốc Herbesser R200 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Herbesser R200 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

11 Ưu điểm

  • Thuốc đường uống dạng viên nang cứng, viên nhỏ dễ uống.
  • Giá cả hợp lý, phải chăng.
  • Thuốc Herbesser R200 hiệu quả trong điều trị tăng huyết áp vô căn từ nhẹ đến trung bình và đau thắt ngực ổn định.
  • Diltiazem tiêm tĩnh mạch có liên quan đến việc tăng hiệu quả đạt được nhịp thất mục tiêu so với Metoprolol ở bệnh nhân rung nhĩ với nhịp thất nhanh; tác dụng phụ chỉ xảy ra ở 2 – 10% bệnh nhân dùng Diltiazem và chúng thường nhẹ. [3]
  • Thuốc được sản xuất bởi Mitsubishi Tanabe Pharma Factoy Ltd, công ty uy tín và chất lượng hàng đầu với nhiều sản phẩm thuốc được nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam đem lại hiệu quả điều trị tốt và được nhiều người tin dùng.

12 Nhược điểm

  • Thuốc kê đơn, cần chỉ định của bác sĩ trước khi dùng.
  • Có thể gặp phải tác dụng phụ trong thời gian sử dụng thuốc.

Tổng 17 hình ảnh

Tài liệu tham khảo

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Herbesser R200” Cancel reply

Related products

Quick View

Thuốc Tim Mạch

Aginaril 5mg

Quick View

Thuốc Tim Mạch

Acenocoumarol-VNP 4

Quick View

Thuốc Tim Mạch

Abmuza 15mg

Quick View

Thuốc Tim Mạch

Adrenalin 1mg/1ml Vinphaco (Hộp 50 ống)

Quick View

Thuốc Tim Mạch

A.T Bisoprolol 5

Quick View

Thuốc Tim Mạch

Atorlip 10

Quick View

Thuốc Tim Mạch

Aceronko 1

Quick View

Thuốc Tim Mạch

Amlessa 4mg/10mg

Archives

No archives to show.

Categories

  • No categories
Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?